thumnbail

Freminet

weapon Pháp khí
element Băng
4 sao
Fontaine
24/09
Cung Cơ Xảo
Vinh Quang Nhợt Nhạt
Freminet là một nhân vật 4 sao hệ Băng (Cryo) sử dụng trọng kiếm, đến từ vùng đất Fontaine. Anh là một thợ lặn tài ba và là em trai nuôi của Lyney và Lynette. Freminet là một DPS hệ Băng, tận dụng Đòn đánh thường kết hợp với Kỹ năng nguyên tố để tích luỹ và giải phóng sát thương lớn thông qua Trạng thái tích tầng. Khi kích hoạt kỹ năng và duy trì đòn đánh, anh ta gây sát thương Băng mạnh mẽ và liên tục, đặc biệt hiệu quả khi đi cùng các nhân vật hỗ trợ tạo phản ứng nguyên tố như Thủy (Đóng băng) hoặc Lôi (Siêu dẫn).
HP
12071
ATK
255
DEF
708
Tốc độ
-

Ưu điểm và nhược điểm

Khả năng đồng thời gây sát thương vật lý và sát thương nguyên tố băng
Kỹ năng nguyên tố giúp linh hoạt chuyển đổi lối chơi
Thám hiểm dưới nước hiệu quả hơn
Kháng gián đoạn kém
Hệ số sát thương thấp
Hệ vật lý thiếu cơ chế tăng cường sát thương đầu ra

Vũ khí và trang bị tối ưu

Vũ khí
1
thumnbail
Thiên Không Kiêu Ngạo Hiệu quả nạp nguyên tố
Thiên Không Kiêu Ngạo
Trọng kiếm
Hiệu quả nạp nguyên tố
thumnbail
2
thumnbail
Nanh Sơn Vương
Trọng kiếm
CRIT Rate
thumnbail
3
thumnbail
Thiên Dương Rực Lửa
Trọng kiếm
CRIT Rate
thumnbail
4
thumnbail
Tiếng Gió Trong Rừng Thông Tăng sát thương vật lý
Tiếng Gió Trong Rừng Thông
Trọng kiếm
Tăng sát thương vật lý
thumnbail
5
thumnbail
Phán Quyết CRIT Rate
Phán Quyết
Trọng kiếm
CRIT Rate
thumnbail
6
thumnbail
Nanh Sói CRIT Rate
Nanh Sói
Kiếm đơn
CRIT Rate
thumnbail
7
thumnbail
Kiếm Li Cốt
Trọng kiếm
CRIT Rate
thumnbail
8
thumnbail
Bóng Tối Thủy Triều
Trọng kiếm
ATK %
thumnbail
9
thumnbail
Đóa Hoa Tôn Màu Thép Tinh thông nguyên tố
Đóa Hoa Tôn Màu Thép
Trọng kiếm
Tinh thông nguyên tố
thumnbail
10
thumnbail
Mẫu Cổ Hoa
Trọng kiếm
ATK %
thumnbail
11
thumnbail
Tuyết Vùi Tinh Ngân Tăng sát thương vật lý
Tuyết Vùi Tinh Ngân
Trọng kiếm
Tăng sát thương vật lý
thumnbail
Trang bị
1
thumnbail
Lửa Trắng Xám
4
Lửa Trắng Xám
thumnbail
2
Sát thương vật lý tạo thành tăng +25%.
4
Sau khi kỹ năng nguyên tố đánh trúng kẻ địch, tấn công tăng 9%, kéo dài 7s, tối đa cộng dồn 2 tầng. Mỗi 0,3s tối đa kích hoạt 1 lần, sau khi tích đầy 2 tầng, hiệu quả 2 bộ tăng 100%.
2
thumnbail
Lửa Trắng Xám
2
Lửa Trắng Xám
thumnbail
2
Sát thương vật lý tạo thành tăng +25%.
4
Sau khi kỹ năng nguyên tố đánh trúng kẻ địch, tấn công tăng 9%, kéo dài 7s, tối đa cộng dồn 2 tầng. Mỗi 0,3s tối đa kích hoạt 1 lần, sau khi tích đầy 2 tầng, hiệu quả 2 bộ tăng 100%.
thumnbail
Dấu Ấn Ngăn Cách
2
Dấu Ấn Ngăn Cách
thumnbail
2
Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố tăng 20%.
4
Tăng sát thương Kỹ Năng Nộ dựa trên 25% Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố. Chỉ có thể tăng tối đa 75% thông qua cách này.
thumnbail
Kỵ Sĩ Đạo Nhuốm Máu
2
Kỵ Sĩ Đạo Nhuốm Máu
thumnbail
2
Sát thương vật lý tạo thành tăng 25%.
4
Trong 10s sau khi đánh bại kẻ địch, khi thi triển trọng kích không tiêu hao thể lực, và sát thương trọng kích tạo thành tăng 50%.
3
thumnbail
Đoàn Kịch Hoàng Kim
4
Đoàn Kịch Hoàng Kim
thumnbail
2
Sát thương kỹ năng Nguyên Tố tạo thành tăng 20%.
4
Sát thương Kỹ Năng Nguyên Tố gây ra tăng 25%; Ngoài ra, khi không ra trận, sát thương Kỹ Năng Nguyên Tố gây ra tăng thêm 25%. Hiệu quả này sẽ xóa sau khi ra trận 2s.
4
thumnbail
Thợ Săn Marechaussee
4
Thợ Săn Marechaussee
thumnbail
2
Tăng 15% sát thương tấn công thường và trọng kích.
4
Khi HP hiện tại có tăng hoặc giảm, tỷ lệ bạo kích tăng 12%. Hiệu quả này duy trì 5s, tối đa cộng dồn 3 lần.
Chỉ số chính
Đồng hồ ATK %
Ly Tăng sát thương vật lý
Nón CRIT DMG / CRIT Rate
Ưu tiên chỉ số phụ
1 Hiệu quả nạp nguyên tố
2 CRIT Rate
3 CRIT DMG
4 ATK %
5 Tinh thông nguyên tố
Thứ tự ưu tiên nâng cấp kỹ năng
E
Kỹ năng Nguyên tố
>
NA
Tấn công thường
>
Q
Kỹ năng Nộ

Kỹ năng

Dòng Chảy Xoáy

Tấn Công Thường

Tấn Công Thường

Thực hiện tối đa 4 lần tấn công liên tiếp.

 

Trọng Kích

Tiêu hao thể lực để xoay kiếm tấn công địch xung quanh.

Khi ngừng quay, sẽ bổ một nhát cực mạnh.

 

Tấn Công Khi Đáp

Đáp xuống đất từ trên không, tấn công kẻ địch trên đường và gây sát thương phạm vi khi chạm đất.

Băng Giá Điều Áp

Kỹ năng nguyên tố

Thực hiện đòn Vung Đao, gây Sát Thương Nguyên Tố Băng, đồng thời vào trạng thái Thời Khắc Của Pers trong 10s.

Khi trong trạng thái Thời Khắc Của Pers, Kỹ Năng Nguyên Tố chuyển thành Áp Lực Nghiền Nát.

 

Áp Lực Nghiền Nát

Căn cứ vào cấp bậc Áp Lực từ Thời Khắc Của Pers mà tiến hành các kiểu tấn công khác nhau, đồng thời xóa bỏ trạng thái Thời Khắc Của Pers:

- Cấp bậc 0: Tung nhát chém thẳng đứng, gây Sát Thương Nguyên Tố Băng;

- Cấp bậc 1-3: Tung nhát chém thẳng đứng cùng với Pers, gây Sát Thương Nguyên Tố BăngSát Thương Vật Lý. Lượng sát thương sẽ khác nhau căn cứ vào cấp bậc Áp Lực;

- Cấp bậc 4: Mượn sức mạnh đã nạp đầy của Pers để gây Sát Thương Vật Lý. Lúc này "Tấn Công Thường - Dòng Chảy Xoáy" sẽ chuyển thành Áp Lực Nghiền Nát.

 

Thời Khắc Của Pers

Freminet khi tấn công thường, sẽ cùng lúc tạo ra Băng Sương gây Sát Thương Nguyên Tố Băng và tăng cấp bậc Áp Lực từ Thời Khắc Của Pers.

Sát Thương Nguyên Tố Băng gây ra cùng lúc sẽ được tính là sát thương Kỹ Năng Nguyên Tố.

 

Sức Mạnh Nền Tảng: Pneuma

Cứ cách một khoảng thời gian, thực hiện đòn Vung Đao sẽ hình thành Gai Linh Hồn dưới dạng vung đao, gây Sát Thương Nguyên Tố Băng thuộc tính Pneuma.

Ảo Ảnh Công Phá

Kỹ năng Nộ

Thi triển băng giá cực hạn, gây Sát Thương Phạm Vi Nguyên Tố Băng, làm mới thời gian chờ của Kỹ Năng Nguyên Tố "Băng Giá Điều Áp", đồng thời vào trạng thái Lén Lút trong 10s.

 

Khi trong trạng thái Lén Lút, Freminet sẽ tăng khả năng kháng gián đoạn và cường hóa Kỹ Năng Nguyên Tố "Băng Giá Điều Áp":

- Thời gian chờ rút ngắn 70%;

- Tiến hành tấn công thường sẽ tăng thêm một cấp Áp Lực từ Thời Khắc Của Pers, đồng thời gây 200% sát thương Băng Sương của tấn công thường so với mức ban đầu.

 

Hiệu quả này sẽ xóa khi Freminet rời trận.

Kỹ năng bị động

Độ Bão Hòa Sâu Thẳm

Đột phá Lv.20

Khi thi triển Băng Giá Điều Áp - Áp Lực Nghiền Nát, nếu cấp Áp Lực từ Thời Khắc Của Pers nhỏ hơn 4, thời gian chờ của Băng Giá Điều Áp rút ngắn 1s.

Thiết Bị Ngưng Tụ Song Song

Đột phá Lv.70

Người Dẫn Đường Biển Sâu

Thiên phú nội tại

Giảm 35% tiêu hao thể lực dưới nước cho nhân vật trong đội của bản thân.

Không thể cộng dồn với buff Thiên Phú cố định có cùng hiệu quả.

Cung Mệnh

Giấc Mơ Biển Sâu Và Bọt Biển

Cung mệnh 1

Tỉ lệ bạo kích của Băng Giá Điều Áp - Áp Lực Nghiền Nát tăng 15%.

Vương Quốc Màu Mỡ Và Cánh Cụt

Cung mệnh 2

Thi triển Băng Giá Điều Áp - Áp Lực Nghiền Nát sẽ hồi cho Freminet 2 điểm Năng Lượng Nguyên Tố. Nếu khi thi triển là Áp Lực Nghiền Nát có Áp Lực bậc 4, sẽ chuyển thành hồi phục 3 điểm.

Khúc Ca Sóng Biển Và Cát Trắng

Cung mệnh 3

Cấp kỹ năng Tấn Công Thường - Dòng Chảy Xoáy +3.

Tăng tối đa đến cấp 15.

Vũ Điệu Trăng Tuyết Và Sáo Trúc

Cung mệnh 4

Freminet sau khi kích hoạt phản ứng Đóng Băng, Phá Băng, Siêu Dẫn lên kẻ địch, tấn công tăng 9%. Hiệu quả này duy trì 6s, tối đa cộng dồn 2 lần, mỗi 0.3s tối đa kích hoạt một lần.

Đêm Tối Hân Hoan Và Bếp Lửa

Cung mệnh 5

Cấp kỹ năng Băng Giá Điều Áp +3.

Tăng tối đa đến cấp 15.

Thời Khắc Bừng Tỉnh Và Quyết Tâm

Cung mệnh 6

Freminet sau khi kích hoạt phản ứng Đóng Băng, Phá Băng, Siêu Dẫn lên kẻ địch, sát thương bạo kích tăng 12%. Hiệu quả này duy trì 6s, tối đa cộng dồn 3 lần, mỗi 0.3s tối đa kích hoạt một lần.

Chỉ số

Lv.1
Lv.90
Trước đột phá
Sau đột phá
HP Căn Bản
1012
-
Tấn Công Căn Bản
21
-
P.Ngự Căn Bản
59
-
Tấn Công%
0.0%
-
Trước đột phá
Sau đột phá
HP Căn Bản
-
12071
Tấn Công Căn Bản
-
255
P.Ngự Căn Bản
-
708
Tấn Công%
-
24.0%

Nguyên liệu đột phá

Lv.20
thumnbail
0
Mora
Lv.40
thumnbail
20000
Mora
thumnbail
1
Mảnh Ngọc Băng Vụn
thumnbail
3
Hoa Romaritime
thumnbail
3
Ngọc Vụn Đại Dương
Lv.50
thumnbail
40000
Mora
thumnbail
3
Mảnh Ngọc Băng Vỡ
thumnbail
2
Linh Kiện Dây Cót – Coppelius
thumnbail
10
Hoa Romaritime
thumnbail
15
Ngọc Vụn Đại Dương
Lv.60
thumnbail
60000
Mora
thumnbail
6
Mảnh Ngọc Băng Vỡ
thumnbail
4
Linh Kiện Dây Cót – Coppelius
thumnbail
20
Hoa Romaritime
thumnbail
12
Kết Tinh Đại Dương
Lv.70
thumnbail
80000
Mora
thumnbail
3
Miếng Ngọc Băng
thumnbail
8
Linh Kiện Dây Cót – Coppelius
thumnbail
30
Hoa Romaritime
thumnbail
18
Kết Tinh Đại Dương
Lv.80
thumnbail
100000
Mora
thumnbail
6
Miếng Ngọc Băng
thumnbail
12
Linh Kiện Dây Cót – Coppelius
thumnbail
45
Hoa Romaritime
thumnbail
12
Tinh Thạch Dị Sắc
Lv.90
thumnbail
120000
Mora
thumnbail
6
Ngọc Băng
thumnbail
20
Linh Kiện Dây Cót – Coppelius
thumnbail
60
Hoa Romaritime
thumnbail
24
Tinh Thạch Dị Sắc
Tổng
thumnbail
18
thumnbail
168
thumnbail
30
thumnbail
1
thumnbail
420000
thumnbail
36
thumnbail
9
thumnbail
46
thumnbail
9
thumnbail
6

Tài liệu nâng cấp thiên phú

Lv.1→2
thumnbail
12500
Mora
thumnbail
3
Bài Giảng Của “Chính Nghĩa”
thumnbail
6
Ngọc Vụn Đại Dương
Lv.2→3
thumnbail
17500
Mora
thumnbail
2
Hướng Dẫn Của “Chính Nghĩa”
thumnbail
3
Kết Tinh Đại Dương
Lv.3→4
thumnbail
25000
Mora
thumnbail
4
Hướng Dẫn Của “Chính Nghĩa”
thumnbail
4
Kết Tinh Đại Dương
Lv.4→5
thumnbail
30000
Mora
thumnbail
6
Hướng Dẫn Của “Chính Nghĩa”
thumnbail
6
Kết Tinh Đại Dương
Lv.5→6
thumnbail
37500
Mora
thumnbail
9
Hướng Dẫn Của “Chính Nghĩa”
thumnbail
9
Kết Tinh Đại Dương
Lv.6→7
thumnbail
120000
Mora
thumnbail
4
Triết Học Của “Chính Nghĩa”
thumnbail
4
Tinh Thạch Dị Sắc
thumnbail
1
Dương Xỉ Đất Trời
Lv.7→8
thumnbail
260000
Mora
thumnbail
6
Triết Học Của “Chính Nghĩa”
thumnbail
6
Tinh Thạch Dị Sắc
thumnbail
1
Dương Xỉ Đất Trời
Lv.8→9
thumnbail
450000
Mora
thumnbail
12
Triết Học Của “Chính Nghĩa”
thumnbail
9
Tinh Thạch Dị Sắc
thumnbail
2
Dương Xỉ Đất Trời
Lv.9→10
thumnbail
700000
Mora
thumnbail
16
Triết Học Của “Chính Nghĩa”
thumnbail
12
Tinh Thạch Dị Sắc
thumnbail
2
Dương Xỉ Đất Trời
thumnbail
1
Vương Miện Trí Thức
Tổng
thumnbail
6
thumnbail
22
thumnbail
3
thumnbail
1652500
thumnbail
31
thumnbail
21
thumnbail
38
thumnbail
1
thumnbail
6